Đáp số, lời giải BT cuối chương II SGK Toán 9 KNTT Tập 1, gồm các câu hỏi trắc nghiệm: 2.21, 2.22, 2.23, 2.24, 2.25; các bài tập tự luận: 2....
Đáp số, lời giải BT cuối chương II SGK Toán 9 KNTT Tập 1, gồm các câu hỏi trắc nghiệm: 2.21, 2.22, 2.23, 2.24, 2.25; các bài tập tự luận: 2.26, 2.27, 2.28, 2.29 SGK.
ĐS. x=-\dfrac{1}{4},x=\dfrac{3}{2}.
b) HD. Phân tích {{x}^{2}}-1=\left( x-1 \right)\left( x+1 \right), rồi chuyển vế và phân tích vế trái thành nhân tử.
ĐS. x=-1,x=2.
ĐS. x=-\dfrac{10}{3}.
b) HD. Quy đồng mẫu vế trái và sử dụng hằng đẳng thức {{x}^{3}}+1=(x+1)({{x}^{2}}-x+1).
ĐS. Phương trình vô nghiệm.
suy ra a+b+5< 2b+5.
b) a< b nên a+a < a+b hay 2a< a+b, do đó -2a>-\left( a+b \right),
suy ra -2a-3>-\left( a+b \right)-3.
b) x< \dfrac{2}{5}.
Đáp án trắc nghiệm cuối chương II
2.21. B. 2.22. D. 2.23. C. 2.24. C. 2.25. C.Giải bài tập 2.26 ôn chương II
a) HD. Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.ĐS. x=-\dfrac{1}{4},x=\dfrac{3}{2}.
b) HD. Phân tích {{x}^{2}}-1=\left( x-1 \right)\left( x+1 \right), rồi chuyển vế và phân tích vế trái thành nhân tử.
ĐS. x=-1,x=2.
Giải bài tập 2.27 cuối chương II
a) HD. Quy đồng mẫu vế trái và sử dụng hằng đẳng thức {{x}^{2}}-25=(x+5)(x-5).ĐS. x=-\dfrac{10}{3}.
b) HD. Quy đồng mẫu vế trái và sử dụng hằng đẳng thức {{x}^{3}}+1=(x+1)({{x}^{2}}-x+1).
ĐS. Phương trình vô nghiệm.
Giải bài 2.28 ôn chương II Toán 9
a) a< b nên a+b < b+b hay a+b< 2b,suy ra a+b+5< 2b+5.
b) a< b nên a+a < a+b hay 2a< a+b, do đó -2a>-\left( a+b \right),
suy ra -2a-3>-\left( a+b \right)-3.
Đáp số bài 2.29 cuối chương II
a) x>\dfrac{1}{2}.b) x< \dfrac{2}{5}.