Xem Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019

Năm 2019, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội tuyển 6680 chỉ tiêu, đồng thời, trường triển khai tuyển sinh 07 chương trình mới. Cập nhật ngày...

Năm 2019, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội tuyển 6680 chỉ tiêu, đồng thời, trường triển khai tuyển sinh 07 chương trình mới.


Ngày 16/7, Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn dự báo của 55 chương trình đào tạo đại học chính quy khóa 64, tuyển sinh năm 2019. Theo đó, nhóm ngành dự báo có điểm chuẩn cao nhất lên tới 28 điểm là Khoa học máy tính. Điểm chuẩn dự kiến cho 9 nhóm như sau:

Nhóm 1: điểm chuẩn dự kiến từ 27 đến 28 điểm là:

- CNTT: Khoa học máy tính (IT1)

Nhóm 2: điểm chuẩn dự kiến từ 26 đến 27 điểm bao gồm 02 chương trình đào tạo là:

- CNTT: Kỹ thuật máy tính (IT2)
- CNTT: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10)

Nhóm 3: điểm chuẩn dự kiến từ 25 đến 26 điểm bao gồm 04 chương trình đào tạo là:

- CNTT Việt – Nhật (IT-E6)
- CNTT Global ICT (IT-E7)
- Kỹ thuật cơ điện tử (ME1)
- Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (EE2)

Nhóm 4: điểm chuẩn dự kiến từ 24 đến 25 điểm bao gồm 07 chương trình đào tạo là:

- Chương trình tiên tiến điều khiển – tự động hóa và hệ thống điện (EE-E8)
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (ET1)
- Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh (ET-E5)
- Toán – Tin (MI1)
- Hệ thống thông tin quản lý (MI2)
- Kỹ thuật ô tô (TE1)
- Kỹ thuật hàng không (TE3)


Nhóm 5: điểm chuẩn dự kiến từ 23 đến 24 điểm bao gồm 09 chương trình đào tạo là:

- Kỹ thuật sinh học (BF1)
- Kỹ thuật thực phẩm (BF2)
- Kỹ thuật điện (EE1)
- Quản lý công nghiệp – logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Đại học Northampton (Anh) (EM-NU)
- Chương trình tiên tiến điện tử - viễn thông (ET-E4)
- Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT (ET-E9)
- Kỹ thuật cơ khí (ME2)
- Chương trình tiên tiến cơ điện tử (ME-E1)
- Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tô (TE-E2)

Nhóm 6: điểm chuẩn dự kiến từ 22 đến 23 điểm bao gồm 08 chương trình đào tạo là:

- Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm (BF-E12)
- Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược (CH-E11)
- Quản trị kinh doanh (EM3)
- Kế toán (EM4)
- Tài chính ngân hàng (EM5)
- Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2)
- Công nghệ thông tin – Đại học La Trobe (Úc) (IT-LTU)
- Kỹ thuật cơ khí động lực (TE2)

Nhóm 7: điểm chuẩn dự kiến từ 21 đến 22 điểm bao gồm 09 chương trình đào tạo là:

- Kỹ thuật hóa học (CH1)
- Kinh tế công nghiệp (EM1)
- Quản lý công nghiệp (EM2)
- Quản trị kinh doanh – Đại học Victoria (New Zealand) (EM-VUW)
- Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1)
- Công nghệ thông tin – Đại học Victoria (New Zealand) (IT-VUW)
- Cơ điện tử - Đại học Nagaoka (Nhật Bản) (ME-NUT)
- Kỹ thuật hạt nhân (PH2)
- Kỹ thuật dệt may (TX1)

Nhóm 8: điểm chuẩn dự kiến từ 20 đến 21 điểm bao gồm 12 chương trình đào tạo là:

- Hóa học (CH2)
- Kỹ thuật in (CH3)
- Công nghệ giáo dục (ED2)
- Kỹ thuật môi trường (EV1)
- Kỹ thuật nhiệt (HE1)
- Cơ khí chế tạo máy – Đại học Griffith (Úc) (ME-GU)
- Kỹ thuật vật liệu (MS1)
- Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu (MS-E3)
- Vật lý kỹ thuật (PH1)
- Quản trị kinh doanh – Đại học Troy (Hoa Kỳ) (TROY–BA)
- Khoa học máy tính - Đại học Troy (Hoa Kỳ) (TROY–IT)
- Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh (EM-E13)

Nhóm 9: điểm chuẩn dự kiến từ 19 đến 20 điểm bao gồm 03 chương trình đào tạo là:

- Điện tử viễn thông – Đại học Leibniz Hannover (Đức) (ET-LUH)
- Hệ thống thông tin – Đại học Grenoble (IT-GINP)
- Cơ điện tử - Đại học Leibniz Hannover (Đức) (ME-LUH).

Phòng Tuyển sinh ĐHBK dự báo cho thí sinh mức điểm chuẩn vào các ngành/chương trình đào tạo của Trường với mục đích khuyến cáo và định hướng cho các thí sinh tham khảo và tự điều chỉnh nguyện vọng một cách tự tin.

Các thí sinh cần lưu ý sắp xếp các nguyện vọng yêu thích nhất của mình lên đầu các danh sách nguyện vọng.

Theo ĐHBK HN. Người đăng: Tố Uyên Trần.
Tên

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,986,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,128,Đề thi THỬ Đại học,401,Đề thi thử môn Toán,65,Đề thi Tốt nghiệp,46,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,208,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,308,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,392,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,
ltr
item
Toán Học Việt Nam: Xem Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019
Xem Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhHSt2VNTWZmj8tl_fUyCP-j93lVQGVoVTzAxC5N5G2sCqc0_aXEPQat0_shUC658FjrDCiyQjWBI2c6dt38HAqAQcmb8iezcNtERtqHT0WsNRhyphenhyphenFv9SdgCkeYcZiO0glMtY9X0nM-RRilF/s1600/_20190716_190057.JPG
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhHSt2VNTWZmj8tl_fUyCP-j93lVQGVoVTzAxC5N5G2sCqc0_aXEPQat0_shUC658FjrDCiyQjWBI2c6dt38HAqAQcmb8iezcNtERtqHT0WsNRhyphenhyphenFv9SdgCkeYcZiO0glMtY9X0nM-RRilF/s72-c/_20190716_190057.JPG
Toán Học Việt Nam
https://www.mathvn.com/2019/07/xem-iem-chuan-ai-hoc-bach-khoa-ha-noi.html
https://www.mathvn.com/
https://www.mathvn.com/
https://www.mathvn.com/2019/07/xem-iem-chuan-ai-hoc-bach-khoa-ha-noi.html
true
2320749316864824645
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts XEM TẤT CẢ Xem thêm Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS Xem tất cả BÀI ĐỀ XUẤT CHO BẠN LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Về Trang chủ Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Mục lục bài viết